giãi dề – tiếng ệt
Đăng nhập
Đã thêm vào giỏ hàng Xem giỏ hàng
Danh mục sản phẩm
X
Hình ảnh Giá / Khuyến mãi Chính sách Nổi bật Thông số Đánh giá

giãi dề – tiếng ệt

4.7

(526)

So sánh
Giá tại Hồ Chí Minh

926.000₫

Trả góp 0%
1

1000 giải BẢY, mỗi giải, đ. giải TÁM, mỗi giải, đ. *09 giải phụ Đặc biệt, mỗi giải trị giá, đ. Cho những vé chỉ sai

2

Các sự việc trình bày có thể là những sự việc gây ảnh hưởng đến bản thân hoặc có sự ảnh hưởng xấu đến cộng đồng, xã hội Người viết có thể là giải bày là gì

3

Phép dịch giãi bày thành Tiếng Anh. deliver, make know one's feelongs, to confide là các bản dịch hàng đầu của giãi bày thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu giải đặc biệt cả năm

Xem thêm 1 khuyến mãi Thu gọn

giãi dề – tiếng ệt

giãi dề – tiếng ệt, giải bày là gì 1000 giải BẢY, mỗi giải, đ. giải TÁM, mỗi giải, đ. *09 giải phụ Đặc biệt, mỗi giải trị giá, đ. Cho những vé chỉ sai

Các sự việc trình bày có thể là những sự việc gây ảnh hưởng đến bản thân hoặc có sự ảnh hưởng xấu đến cộng đồng, xã hội Người viết có thể là

Phép dịch giãi bày thành Tiếng Anh. deliver, make know one's feelongs, to confide là các bản dịch hàng đầu của giãi bày thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu giải vô địch đức giải bày trên . Chúc bạn có được thông Ông Nguyễn Đức Ngọc - Phó giám đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Can Lộc thừa nhận chính ông là

Giãi Bày là gì? Giãi bày là sự thổ lộ, khơi bày tâm tư tình cảm của chính bản thân tới gia đình, bạn bè… – Nói ra cho người khác biết lòng

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: giãi bày ; giãi bày .- Tỏ rõ bằng chứng cớ, lời lẽ. ; Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân giải đặc biệt cả năm Người ta nói là dấu tích chảo nước sôi bị bà đạp đổ. Còn nói về người chồng, có lẽ gặp điều trắc ẩn mà không có cơ hội giãi bày nên ngàn năm đứng mãi ở ngọn

ĐÔI KHI CẦN CÓ AI ĐÓ ĐỂ GIÃI BÀY - Thế Giới Salêdiêng

DOL Dictionary. VIETNAMESE. tâm sự. thổ lộ, giãi bày. ENGLISH. confide. NOUN. kənˈfaɪd. confess. Tâm sự là nói chuyện với nhau về những nỗi niềm riêng tư thầm

Ngay ở phần mở đầu, tác giả đã giãi bày rằng, đây là tiểu thuyết hoàn toàn hư cấu, bối cảnh, nhân vật, sự kiện không liên quan hiện thực mà chỉ,ɟa̰ːj˨˨ ɓaj˧˧. Động từ. sửa. giãi bày. Tỏ rõ bằng chứng cớ, lời lẽ. Dịch. sửa. Tham khảo. sửa. giãi bày, Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng ệt miễn phí (chi.

Xem thêm

Đánh giá Điện thoại giải bày là gì

  • 5

    70%
  • 4

    12%
  • 3

    8%

  • 2

    7%

  • 1

    5%

  • img
  • img
  • img
  • img

    Xem 4 ảnh từ khách hàng

  • Ngô Quốc Quý

    Đã mua tại giải bày là gì

    Sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân

    1000 giải BẢY, mỗi giải, đ. giải TÁM, mỗi giải, đ. *09 giải phụ Đặc biệt, mỗi giải trị giá, đ. Cho những vé chỉ sai

    image support giải bày là gì đã liên hệ hỗ trợ ngày 05/11/2024
    Hữu ích (226) Đã dùng khoảng 1 tuần
  • Đặng Quốc Quý

    Đã mua tại giải bày là gì

    Sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân

    Các sự việc trình bày có thể là những sự việc gây ảnh hưởng đến bản thân hoặc có sự ảnh hưởng xấu đến cộng đồng, xã hội Người viết có thể là

    Hữu ích (194) Đã dùng khoảng 3 tuần
Xem (526) đánh giá
Viết đánh giá

Bạn vui lòng chờ trong giây lát...